Thông tin về Đại học Edith Cowan, Úc năm 2022

Đại học Edith Cowan (ECU) là trường đại học công lập có mức học phí cạnh tranh, tọa lạc tại bang Tây Úc với khoảng 30.000 sinh viên đang theo học.

Đôi nét về Đại học Edith Cowan

Được công nhận là một trường đại học đoạt nhiều giải thưởng, Đại học Edith Cowan (ECU) đã phát triển một loạt các khóa học sáng tạo và thiết thực trên nhiều lĩnh vực khác nhau trong một môi trường học tập sôi nổi. Được thành lập vào năm 1991, ECU xuất sắc góp mặt trong top những trường đại học trẻ nổi bật nhất không chỉ tại Úc mà còn trên thế giới.

ECU là một trường đại học sáng tạo tự hào về sự liên quan đến thế giới thực. Sinh viên tốt nghiệp từ ECU được các nhà tuyển dụng săn đón nhiều nhất vì họ được đánh giá là có năng lực làm việc đạt hiệu quả cao trong lĩnh vực của mình và thích nghi nhanh trong môi trường toàn cầu hiện đại.

Mỗi khu học xá của ECU đều được trang bị công nghệ tiên tiến nhất bao gồm 24/24 giờ truy cập vào các phòng máy tính chuyên dụng dành cho sinh viên cũng như truy cập mạng không dây ở tất cả các khu học xá. Trường thu hút hơn 30.000 sinh viên, trong đó có khoảng 6.000 sinh viên quốc tế, tạo nên cộng đồng sinh viên đa dạng về văn hóa.

Đại học Edith Cowan 2021

Sinh viên tốt nghiệp từ ECU được đánh giá cao về kỹ năng làm việc

Một số xếp hạng ấn tượng của Đại học Edith Cowan (ECU):

  • 14 năm liền được đánh giá 5 sao cho chất lượng giảng dạy, đưa ECU trở thành một trong hai trường đại học công lập duy nhất ở Úc đạt được sự đánh giá cao, nhất quán về chất lượng giảng dạy
  • Được đánh giá 5 sao cho kinh nghiệm giáo dục, phát triển kỹ năng, hỗ trợ sinh viên, tài nguyên học tập
  • Nằm trong top 2,5% các đại học thế giới theo xếp hạng của Times Higher Education 2021
  • Top 100 đại học dưới 50 năm tốt nhất trên thế giới, cũng theo THE
  • Top 100 đại học khu vực châu Á – Thái Bình Dương
  • Xếp hạng số 1 ở Úc về tác động khoa học trong lĩnh vực khoa học vật lý và kỹ thuật (theo CWTS Leiden Ranking for Research 2020)
  • Xếp hạng số 1 ở Úc về hợp tác quốc tế và cộng tác trong ngành trong lĩnh vực khoa học y sinh và sức khỏe

Các bảng xếp hạng lớn là QS, THE, Shanghai Rankings 2020/2021 xếp hạng ngành học như sau:

  • Xếp hạng 75 toàn cầu cho ngành quản trị du lịch và nhà hàng khách sạn
  • Top 100 toàn cầu cho chương trình điều dưỡng, nghệ thuật biểu diễn và các khóa học về thể thao
  • Xếp hạng 175 toàn cầu cho ngành kỹ thuật và công nghệ
  • Top 200 cho ngành giáo dục
  • Top 400 cho ngành kinh doanh và kinh tế, giáo dục, tâm lý học
  • Top 500 cho ngành sức khỏe lâm sàng và cận lâm sàng, khoa học xã hội

Các chương trình đào tạo tại Đại học Edith Cowan

1. Cử nhân

Yêu cầu:

  • Tốt nghiệp THPT, GPA đạt 7.25 (đối với học sinh trường chuyên) và GPA đạt 7.75 (đối với học sinh các trường còn lại)
  • IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0), một số ngành có yêu cầu cao hơn về IELTS

Khai giảng: Tháng 2, 7

Học phí và thời gian học:

Chuyên ngành Thời gian học Học phí (năm)
NHÓM NGÀNH NGHỆ THUẬT VÀ NHÂN VĂN
Nghệ thuật 3 năm 30.900 AUD
Nghệ thuật (danh dự) 1 năm 30.850 AUD
Nghệ thuật/Thương mại 4 năm 31.500 AUD
Nghệ thuật/Media và truyền thông 4 năm 30.900 AUD
Nghệ thuật/Khoa học 4 năm 31.400 AUD
Thương mại/Tâm lý 4 năm 33.650 AUD
Tư vấn 3 năm 32.550 AUD
Tội phạm học và tư pháp 3 năm 32.650 AUD
Thiết kế 3 năm 30.900 AUD
Luật/Tâm lý 5 năm 42.050 AUD
Truyền thông và media 3 năm 30.900 AUD
Tâm lý học 3 năm 34.200 AUD
Tâm lý học và tư vấn 3 năm 34.200 AUD
Tâm lý, tội phạm học và tư pháp 3 năm 33.850 AUD
Khoa học xã hội 3 năm 33.000 AUD
Công tác xã hội 4 năm 30.800 AUD
Công tác vị thành niên 3 năm 33.450 AUD
NHÓM NGÀNH KINH DOANH VÀ LUẬT
Nghệ thuật/Thương mại 4 năm 31.500 AUD
Thương mại 3 năm 31.850 AUD
Thương mại/Tâm lý 4 năm 33.650 AUD
Kỹ thuật (danh dự)/Thương mại 5 năm 31.700 AUD
Kỹ thuật (danh dự)/Luật 6 năm 39.400 AUD
Quản trị du lịch và nhà hàng khách sạn 3 năm 31.850 AUD
Luật 4 năm 31.850 AUD
Luật (dành cho sinh viên tốt nghiệp ngành khác chuyển sang học luật) 3 năm 31.850 AUD
Luật/Thương mại 5 năm 35.850 AUD
Luật/Tâm lý học 5 năm 42.050 AUD
Marketing, quảng cáo và quan hệ công chúng 3 năm 31.450 AUD
Khoa học (khoa học thể dục và thể thao)/Thương mại (kinh doanh thể thao) 4 năm 33.400 AUD
Khoa học/Thương mại 4 năm 32.800 AUD
Thể thao, giải trí và quản lý sự kiện 3 năm 31.850 AUD
NHÓM NGÀNH KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ
Hàng không 3 năm 32.000 AUD
Kỹ thuật hóa chất (danh dự) 4 năm 31.500 AUD
Kỹ thuật dân dụng và môi trường (danh dự) 4 năm 31.500 AUD
Kỹ thuật dân dụng (danh dự) 4 năm 31.500 AUD
Kỹ thuật hệ thống máy tính (danh dự) 4 năm 31.500 AUD
Kỹ thuật hệ thống máy tính (danh dự)/Khoa học máy tính 5 năm 32.300 AUD
Kỹ thuật điện và năng lượng tái tạo (danh dự) 4 năm 31.500 AUD
Kỹ thuật năng lượng điện (danh dự) 4 năm 31.500 AUD
Kỹ thuật điện tử và truyền thông (danh dự) 4 năm 31.500 AUD
Kỹ thuật điều khiển thiết bị và tự động hóa (danh dự) 4 năm 31.500 AUD
Kỹ thuật cơ khí (danh dự) 4 năm 31.500 AUD
Kỹ thuật cơ điện tử (danh dự) 4 năm 31.500 AUD
Kỹ thuật (cơ điện tử) danh dự/Công nghệ (motorsports) 5 năm 31.500 AUD
Kỹ thuật dầu khí (danh dự) 4 năm 31.500 AUD
Kỹ thuật danh dự/Thương mại 5 năm 31.700 AUD
Kỹ thuật danh dự/Luật 6 năm 39.400 AUD
Kỹ thuật (danh dự)/Khoa học 5 năm 32.650 AUD
Khoa học kỹ thuật 3 năm 31.500 AUD
Khoa học/Thương mại 4 năm 32.800 AUD
Công nghệ (hàng không) 3 năm 31.400 AUD
Công nghệ (hệ thống điện tử và máy tính) 3 năm 31.450 AUD
Công nghệ (kỹ thuật) 3 năm 31.450 AUD
Công nghệ (motorsports) 3 năm 31.500 AUD
NHÓM NGÀNH KHOA HỌC Y TẾ VÀ SỨC KHỎE
Khoa học sức khỏe 3 năm 33.600 AUD
Khoa học y tế 3 năm 34.450 AUD
Khoa học (khoa học y sinh) 3 năm 34.000 AUD
Khoa học (khoa học thể dục và thể thao) 3 năm 34.900 AUD
Khoa học (khoa học thể dục và thể thao)/Thương mại (kinh doanh thể thao) 4 năm 33.400 AUD
Khoa học (khoa học thể dục và phục hồi chức năng) 4 năm 34.750 AUD
Khoa học (trị liệu cơ năng) 4 năm 34.200 AUD
Khoa học (khoa học trợ y) 3 năm

(chỉ khai giảng vào tháng 2)

34.700 AUD
Khoa học/Thương mại 4 năm 32.800 AUD
Bệnh lý học lời nói 4 năm

(chỉ khai giảng vào tháng 2)

36.300 AUD
NHÓM NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VÀ HỘ SINH
Khoa học (nghiên cứu điều dưỡng) 3 năm 35.550 AUD
Khoa học (điều dưỡng) 3 năm

(chỉ khai giảng vào tháng 2)

35.450 AUD
Khoa học (điều dưỡng)/Khoa học (hộ sinh) 4 năm

(chỉ khai giảng vào tháng 2)

44.350 AUD
NHÓM NGÀNH KHOA HỌC
Khoa học máy tính 3 năm 34.050 AUD
Máy tính và an ninh (danh dự) 1 năm 34.700 AUD
An ninh chống khủng bố và tình báo 3 năm 36.100 AUD
Kỹ thuật hệ thống máy tính (danh dự)/Khoa học máy tính 5 năm 32.300 AUD
Kỹ thuật (danh dự)/Khoa học 5 năm 32.650 AUD
Công nghệ thông tin 3 năm 34.050 AUD
Khoa học 3 năm 34.300 AUD
Khoa học (khoa học sinh học) 3 năm 35.000 AUD
Khoa học (bảo tồn và sinh học hoang dã) 3 năm 35.000 AUD
Khoa học (an ninh mạng) 3 năm 34.050 AUD
Khoa học (quản lý môi trường) 3 năm 35.000 AUD
Khoa học (sinh học hải dương và nước ngọt) 3 năm 35.000 AUD
Khoa học (an ninh) 3 năm 35.200 AUD
Khoa học (danh dự) 1 năm 34.700 AUD
Khoa học/Thương mại 4 năm 32.800 AUD
Phát triển bền vững 3 năm 33.800 AUD
NHÓM NGÀNH GIÁO DỤC
Giáo dục (mầm non) 4 năm 31.600 AUD
Giáo dục (tiểu học) 4 năm 31.600 AUD
Giáo dục (trung học) 4 năm 31.500 AUD
VIỆN NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN TÂY ÚC
Nghệ thuật (diễn xuất) 3 năm

(chỉ khai giảng vào tháng 2)

32.900 AUD
Nghệ thuật (quản lý nghệ thuật) 3 năm

(chỉ khai giảng vào tháng 2)

32.150 AUD
Nghệ thuật (nhảy) 3 năm

(chỉ khai giảng vào tháng 2)

32.850 AUD
Nghệ thuật (nhảy) danh dự 1 năm

(chỉ khai giảng vào tháng 2)

32.850 AUD
Nghệ thuật (sân khấu âm nhạc) 3 năm

(chỉ khai giảng vào tháng 2)

32.850 AUD
Âm nhạc 4 năm

(chỉ khai giảng vào tháng 2)

32.900 AUD
Âm nhạc (danh dự) 1 năm

(chỉ khai giảng vào tháng 2)

32.850 AUD
Nghệ thuật biễu diễn 3 năm

(chỉ khai giảng vào tháng 2)

32.000 AUD

2. Sau đại học

Yêu cầu:

  • Tốt nghiệp đại học, hoặc nếu có ít nhất 5 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực liên quan thì có thể xin học bằng Graduate Certificate
  • IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0), một số ngành có yêu cầu cao hơn về IELTS

Khai giảng: Tháng 2, 7

2.1. Graduate Certificate

Chuyên ngành Thời gian học Học phí (năm)
NHÓM NGÀNH NGHỆ THUẬT VÀ NHÂN VĂN
Phát thanh (radio) 6 tháng

(chỉ khai giảng vào tháng 2)

15.450 AUD
Tư vấn và liệu pháp tâm lý 6 tháng

(chỉ khai giảng vào tháng 2)

16.500 AUD
NHÓM NGÀNH KINH DOANH VÀ LUẬT
Kinh doanh 6 tháng 15.100 AUD
NHÓM NGÀNH KHOA HỌC Y TẾ VÀ SỨC KHỎE
Trợ y chăm sóc cấp cứu 6 tháng

(chỉ khai giảng vào tháng 2)

17.350 AUD
Trợ y chăm sóc mở rộng 6 tháng 17.350 AUD
NHÓM NGÀNH KHOA HỌC
Khoa học dữ liệu 6 tháng 16.050 AUD
Đánh giá và quản lý môi trường 6 tháng 16.800 AUD
An ninh mạng 6 tháng 18.050 AUD

2.2. Graduate Diploma

Chuyên ngành Thời gian học Học phí (năm)
NHÓM NGÀNH NGHỆ THUẬT VÀ NHÂN VĂN
Phát thanh 1 năm

(chỉ khai giảng vào tháng 2)

30.850 AUD
Tư vấn và liệu pháp tâm lý 1 năm

(chỉ khai giảng vào tháng 2)

33.000 AUD
NHÓM NGÀNH KINH DOANH VÀ LUẬT
Kinh doanh 1 năm 30.600 AUD
Quản lý chuỗi cung ứng và logistics 1 năm 30.200 AUD
NHÓM NGÀNH KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ
Kỹ thuật dầu khí 1 năm 32.250 AUD
NHÓM NGÀNH KHOA HỌC Y TẾ VÀ SỨC KHỎE
Trợ y chăm sóc cấp cứu 1 năm 34.700 AUD
Trợ y chăm sóc mở rộng 1 năm 34.700 AUD
Sức khỏe công cộng 1 năm 33.850 AUD
NHÓM NGÀNH KHOA HỌC
Khoa học môi trường 1 năm 33.050 AUD

2.3. Thạc sĩ

Chuyên ngành Thời gian học Học phí (năm)
NHÓM NGÀNH NGHỆ THUẬT VÀ NHÂN VĂN
Truyền thông 1,5 năm 31.100 AUD
Tư vấn và liệu pháp tâm lý 2 năm

(chỉ khai giảng vào tháng 2)

33.000 AUD
Thiết kế 2 năm 31.350 AUD
Truyền thông chuyên nghiệp 2 năm 31.350 AUD
Thiết kế chuyên nghiệp 2 năm 31.700 AUD
Tâm lý 2 năm

(chỉ khai giảng vào tháng 2)

35.450 AUD
Nghiên cứu màn ảnh 1,5 năm 46.750 AUD
NHÓM NGÀNH KINH DOANH VÀ LUẬT
Quản trị kinh doanh 2 năm 31.400 AUD
Quản trị kinh doanh quốc tế 2 năm 31.400 AUD
Tài chính và ngân hàng 2 năm 30.200 AUD
Quản lý nguồn nhân lực 2 năm 30.200 AUD
Quản trị nhà hàng khách sạn quốc tế 2 năm 31.000 AUD
Quản lý hệ thống thông tin 2 năm 31.200 AUD
Quản lý marketing và đổi mới 2 năm 30.400 AUD
Kế toán chuyên nghiệp 2 năm 30.200 AUD
Quản lý dự án 2 năm 30.200 AUD
Quản lý chuỗi cung ứng và logistics 2 năm 30.200 AUD
NHÓM NGÀNH KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ
Kỹ thuật 2 năm 32.250 AUD
Khoa học kỹ thuật 2 năm 33.050 AUD
Công nghệ (kỹ thuật dầu khí) 1.5 năm 32.250 AUD
NHÓM NGÀNH KHOA HỌC Y TẾ VÀ SỨC KHỎE
Trợ y chăm sóc cấp cứu 1,5 năm 34.700 AUD
Dinh dưỡng và dinh dưỡng học 1,5 năm

(chỉ khai giảng vào tháng 2)

33.950 AUD
Thực hành trợ y 1,5 năm 34.700 AUD
Y tế công cộng 2 năm 33.250 AUD
NHÓM NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VÀ HỘ SINH
Điều dưỡng 2 năm 34.500 AUD
Điều dưỡng (dành cho sinh viên tốt nghiệp ngành khác) 2 năm

(chỉ khai giảng vào tháng 2)

35.550 AUD
NHÓM NGÀNH KHOA HỌC
Khoa học máy tính 2 năm 36.100 AUD
An ninh mạng 2 năm 36.100 AUD
Khoa học dữ liệu 2 năm 33.100 AUD
Khoa học môi trường 2 năm 32.450 AUD
Tin sinh học 2 năm 33.500 AUD
NHÓM NGÀNH GIÁO DỤC
Giáo dục 1 năm 31.650 AUD
Giáo dục (nâng cao) 2 năm 31.600 AUD
Giảng dạy (mẫu giáo) 2 năm

(chỉ khai giảng vào tháng 2)

31.650 AUD
Giảng dạy (tiểu học) 2 năm 31.700 AUD
Giảng dạy (trung học) 2 năm 31.700 AUD
VIỆN NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN TÂY ÚC
Nghệ thuật (Nghệ thuật biểu diễn) 2 năm 32.850 AUD